VN520


              

蹣跚

Phiên âm : pán shān.

Hán Việt : bàn san.

Thuần Việt : loạng choạng; lảo đảo.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 矯健, .

loạng choạng; lảo đảo. 腿腳不靈便, 走路緩慢、搖擺的樣子. 也作盤跚.

♦Đi tập tễnh, khập khiễng. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai 直到天黑了, 這才有一個跛腳老頭從大路上蹣跚地走來 (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại.
♦Thong thả, từ tốn, chậm rãi. ◇Lục Du 陸游: Khách tán mao diêm tịch, Bàn san tự bế môn 客散茅檐寂, 蹣跚自閉門 (Hí tác dã hứng 戲作野興) Khách ra về hết, mái tranh vắng lặng, Thong thả tự đóng cửa.
♦ Run rẩy, loạng choạng, muốn ngã. ◇Lục Du 陸游: Lão ông thùy bát thập, Môn bích hành bàn san 老翁垂八十, 捫壁行蹣跚 (Cơ hàn hành 饑寒行) Ông già gần tám chục tuổi, Vịn vách tường đi loạng choạng.
♦Phấp phới, bay bổng, dáng như múa. ◇Thuật Thư phú 述書賦: Bà sa bàn san 婆娑蹣跚 Lòa xòa phấp phới.
♦Quanh co. ◇Bạch Thỉnh 白珽: Bàn san thạch há, đắc nhất huyệt, pha thâm ám 蹣跚石罅, 得一穴, 頗深暗 (Trạm uyên tĩnh ngữ 湛淵靜語) Quanh co theo đường đá nứt, tới được một cái hang, có vẻ sâu tối.