Phiên âm : péi zèng.
Hán Việt : bồi tặng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
女孩出嫁時備置的妝奩。《儒林外史》第四四回:「貪圖方家賠贈, 娶了他家女兒, 彼此做起親來。」也作「陪嫁」。