Phiên âm : huì lù bìng xíng.
Hán Việt : hối lộ tịnh hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
到處都有行賄受賄的事。《左傳.昭公六年》:「錐刀之末, 將盡爭之;亂獄滋豐, 賄賂并行, 終子之世, 鄭其敗乎?」