Phiên âm : xuān huá.
Hán Việt : huyên hoa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大聲說話、叫喊、笑鬧。《五代史平話.梁史.卷上》:「正是賓主諠譁, 觥籌交錯。」《西遊記》第二○回:「那城中又無旌旗戈戟, 又不是砲聲響振, 何以若人馬諠譁?」也作「喧譁」。