Phiên âm : chǐ gé.
Hán Việt : sỉ cách.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.舊時黜革生員, 必先剝奪其功名與章服, 稱為「褫革」。《聊齋志異.卷二.紅玉》:「生既褫革, 屢受梏慘, 卒無詞。」《儒林外史》第九回:「但查本人係廩生挨貢, 不便追比, 合詳請褫革, 以便嚴比。」2.革除。如:「褫革職務」。