Phiên âm : yuán ān wò xuě.
Hán Việt : 袁 an ngọa tuyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
大雪積地丈餘, 他人皆除雪出外乞食, 只有袁安閉門僵臥, 不願出外求人。見《後漢書.卷四五.袁安傳》。後比喻寒士不願乞求於人的氣節。