Phiên âm : chài wěi.
Hán Việt : sái vĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
蠍尾。因其有毒, 故比喻為害人者。《左傳.昭公四年》:「其父死於路, 已為蠆尾, 以令於國, 國將若之何?」《三國演義》第九一回:「縱蠆尾以興妖, 恣狠心而逞亂。」