VN520


              

蝤蠐

Phiên âm : qiú qí.

Hán Việt : tù tề.

Thuần Việt : ấu trùng thiên ngưu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ấu trùng thiên ngưu (nói trong sách cổ). 古書上指天牛的幼蟲, 白色.

♦Nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.