VN520


              

蝙蝠

Phiên âm : biān fú.

Hán Việt : biên bức.

Thuần Việt : con dơi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

con dơi (động vật hữu nhũ, đầu và thân giống chuột, giữa tứ chi và phần đuôi có màng da. Ban đêm bay lượn trên không, ăn các côn trùng như muỗi, kiến... Thị lực rất yếu, phải dựa vào sóng âm do chính mình phát ra để định đường bay). 哺乳動 物, 頭部和軀干像老鼠, 四肢和尾部之間有皮質的膜, 夜間在空中飛翔, 吃蚊、蟻等昆蟲. 視力很弱, 靠 本身發出的超聲波來引導飛行.

♦Con dơi. § Dơi có hai cánh như loài chim, bốn chân như loài thú, xếp vào loài nào cũng được, vì thế kẻ nào đòn cân hai đầu, cứ bè nào mạnh thì theo gọi là phái biên bức 蝙蝠. ☆Tương tự: phi thử 飛鼠, phục dực 伏翼, phục dực 服翼, tiên thử 仙鼠, dạ yến 夜燕.
♦§ Ta quen đọc là biển bức.