Phiên âm : yǐn lián.
Hán Việt : dẫn liêm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
蚯蚓只吃土和水, 別無所求, 沒有心機見識。故以蚓廉比喻人謹守小節而不通達。宋.劉克莊〈追用南塘韻題尹剛中潛齋〉詩:「幽士慕鱗潛, 通人笑蚓廉。」