VN520


              

虛堂懸鏡

Phiên âm : xū táng xuán jìng.

Hán Việt : hư đường huyền kính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

心無偏見, 待人處世均能如鏡鑒物。比喻心地公平, 自能明察是非曲直。《宋史.卷三八七.陳良翰傳》:「知溫州瑞安縣。……揭示名物, 民競樂輸, 聽訟咸得其情。或問何術, 良翰曰:『無術, 第公此心如虛堂懸鏡耳。』」


Xem tất cả...