Phiên âm : xuē yán tuó.
Hán Việt : tiết diên đà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
國名。崛起於漠北, 先世為薛部與延陀部, 同屬敕勒部落, 後薛滅延陀, 遂改名為「薛延陀」。唐太宗時, 封其首領乙失夷男為真珠毗伽可汗, 樹牙於鬱督軍山(今杭愛山東支), 曾與回紇共助唐朝滅東突厥。貞觀末, 發生內亂, 為李道宗聯合回紇所滅。