VN520


              

蕭颯

Phiên âm : xiāo sà.

Hán Việt : tiêu táp.

Thuần Việt : vắng lặng; không náo nhiệt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vắng lặng; không náo nhiệt. 不熱鬧.

♦(Tượng thanh) Xào xạc. § Gió thổi làm cây cỏ phát ra tiếng. ◇Vương An Thạch 王安石: Trường dĩ thanh âm vi Phật sự, Dã phong tiêu táp thủy sàn viên 長以聲音為佛事, 野風蕭颯水潺湲 (Thứ vận thù Chu Xương Thúc 次韻酬朱昌叔).
♦Tiêu điều, tàn rụng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thành đô loạn bãi khí tiêu táp, Hoán Hoa, Thảo Đường diệc hà hữu 成都亂罷氣蕭颯, 浣花草堂亦何有 (Tương tòng ca tặng nghiêm nhị biệt giá 相從歌贈嚴二別駕).
♦Thưa thớt, thê lương. ◇Hác Kinh 郝經: Thi thành lệ tận phó giang lưu, Nga mi tiêu táp thiên vi sầu 詩成淚盡赴江流, 蛾眉蕭颯天為愁 (Ba lăng nữ tử hành 巴陵女子行).
♦Tiêu sái tự nhiên, phiêu dật, không câu thúc.


Xem tất cả...