vắng lặng; thưa thớt. 冷落;稀稀落落.
♦Vắng vẻ, tịch mịch. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất thì tẩu đáo Thấm Phương Đình, đãn kiến tiêu sơ cảnh tượng, nhân khứ phòng không 一時走到沁芳亭, 但見蕭疏景象, 人去房空 (Đệ bát nhất hồi).
♦Thưa thớt, lác đác. ◎Như: hoàng diệp tiêu sơ 黃葉蕭疏.