Phiên âm : jí lí shā shàng yě huā kāi.
Hán Việt : tật lê sa thượng dã hoa khai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻英才埋沒。元.關漢卿《裴度還帶》第一折:「我不能勾丹鳳樓前春中選, 伴著這蒺藜沙上野花開。」