VN520


              

菱花

Phiên âm : líng huā .

Hán Việt : lăng hoa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hoa cây ấu, hình nhỏ, sắc trắng.
♦Ngày xưa, gương soi mặt, làm bằng đồng, thường có khắc vẽ hình lăng hoa ở phía sau, nên gọi lăng hoa 菱花 là gương soi mặt. ◇Hà Bình Ngu Khê 河平愚溪: Lãn đối lăng hoa lí bội hoàn 懶對菱花理佩環 (Tựa Cung Oán Ngâm Khúc) Biếng soi gương (và) sửa lại bông đeo tai. ◇Tây sương kí 西廂記: Kháp đối lăng hoa, lâu thượng vãn trang bãi 恰對菱花, 樓上晚妝罷 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tam chiết) Trước tấm gương, buổi chiều trên lầu, vừa trang điểm xong. § Nhượng Tống dịch thơ: Trước gương nhìn bóng thẩn thơ, Chiều hôm trang điểm khi vừa mới xong.