Phiên âm : huā è.
Hán Việt : hoa ngạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.花與萼相互著生。語本《詩經.小雅.常棣》:「常棣之華, 鄂不韡韡。」唐.孔穎達.正義:「兄弟之相佐, 猶華鄂之相承覆也。」比喻兄弟和睦友愛。2.也作「花萼」、「華萼」。參見「花萼」條。