Phiên âm : tù qiú.
Hán Việt : thố cừu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
城市名。春秋時魯邑, 在今山東省泗水縣北。魯隱公嘗有「使營菟裘, 吾將老焉」之語。見《左傳.隱公十一年》。後遂以菟裘比喻退休養老的地方。