Phiên âm : chōng wèi.
Hán Việt : sung úy.
Thuần Việt : cỏ ích mẫu.
cỏ ích mẫu (vị thuốc đông y). 二年生草本植物, 莖直立, 方形, 基部的葉子有長柄, 略呈圓形, 莖部的葉子掌狀分裂, 裂片狹長, 花淡紫紅色, 堅果有棱. 莖葉和子實可以入藥, 有通經止血作用. 見〖益母草〗.
♦Cây chói đèn. § Lá tròn, hoa màu hồng, thân và lá làm thuốc được, sản phụ hay dùng, nên còn gọi tên là ích mẫu thảo 益母草 (lat. Leonurus heterophyllus Sweet).