Phiên âm : kōu mài.
Hán Việt : 芤 mạch.
Thuần Việt : mạch khâu .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mạch khâu (cách gọi của Đông Y)中医指重按时中间无而两边有的脉搏, 好像手指 按葱管的感觉多见于大出血