Phiên âm : xīng shī jiàn zuì.
Hán Việt : hưng sư kiến tội.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
出兵攻伐有罪的人。後亦指宣布他人罪狀, 加以譴責。《孤本元明雜劇.衣錦還卿.頭折》:「今有沛公無禮, 他先入關中, 封秦府庫, 改秦苛法。某欲興師見罪, 沛公盡獻秦之寶物, 投吾麾下。」也作「興師問罪」。義參「興師問罪」。見「興師問罪」條。