VN520


              

臆斷

Phiên âm : yì duàn.

Hán Việt : ức đoán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

主觀臆斷.

♦Phỏng đoán, độ chừng. ◇Cát Hồng 葛洪: Thế nhân tín kì ức đoán, trượng kì đoản kiến, tự vị sở độ, sự vô sai thác 世人信其臆斷, 仗其短見, 自謂所度, 事無差錯 (Bão phác tử 抱樸子, Vi chỉ 微旨).
♦Phán đoán một cách chủ quan. ◇Tô Thức 蘇軾: Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoán kì hữu vô, khả hồ? 事不目見耳聞, 而臆斷其有無, 可乎? (Thạch chung san kí 石鐘山記).