Phiên âm : jiān mó zhǒng jiē.
Hán Việt : kiên ma chủng tiếp.
Thuần Việt : người đông nghìn nghịt; ngựa xe như nước, áo quần .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
người đông nghìn nghịt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm人与人之间肩膀相摩、脚跟碰接形容聚集的人极多,挤得水泄不通