Phiên âm : jiān mó gǔ jī.
Hán Việt : kiên ma cốc kích.
Thuần Việt : người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo .
người chen vai, xe chạm cốt; ngựa xe như nước, áo quần như nêm; chen chúc mà đi (người đi, xe chạy nhiều)
肩膀和肩膀相摩,车轮和车轮相撞形容行人车辆非常拥挤也叫摩肩击毂