VN520


              

耿耿於懷

Phiên âm : gěng gěng yú huái.

Hán Việt : cảnh cảnh ư hoài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 念念不忘, .

Trái nghĩa : 九霄雲外, 無介於懷, .

因某事長久縈繞於心中, 不能釋懷。例她對聯考失常一事, 直到現在仍耿耿於懷。
有心事牽絆, 不能開懷的樣子。宋.文天祥〈賀前人正〉:「某跡縻俗駕, 心遶賀星, 遙指於軫中, 拳拳公壽, 雪立殘於門外, 耿耿於懷。」也作「耿耿於心」。