VN520


              

翱翔

Phiên âm : áo xiáng.

Hán Việt : cao tường, ngao tường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

雄鷹在高空中翱翔

♦(Động) Bay liệng, bay lượn. ◇Trang Tử 莊子: Ngã đằng dược nhi thướng, bất quá sổ nhận nhi há, cao tường bồng hao chi gian 我騰躍而上, 不過數仞而下, 翱翔蓬蒿之 間 (Tiêu dao du 逍遙遊) (Con chim sâu nói) Ta nhảy nhót bay lên, chẳng qua vài nhận, bay lượn giữa đám cỏ bồng cỏ tranh.
♦Ngao du, rong chơi. ◇Thi Kinh 詩經: Tương ngao tương tường, Bội ngọc thương thương 將翱將翔, 佩玉將將 (Trịnh phong 鄭風, Hữu nữ đồng xa 有女同車) Sắp sửa đi ngao du, (Nàng) đeo ngọc tiếng khua lanh canh.
♦Bồi hồi không tiến, đình trệ. ◇Chiêu Liên 昭槤: Kì hậu quan giai thặng đặng, cao tường khoa đạo giả nhị thập dư niên 其後官階蹭蹬, 翱翔科道者二十餘年 (Khiếu đình tục lục 嘯亭續錄, Bách cúc khê chế phủ 百菊溪制府).