VN520


              

羨慕

Phiên âm : xiàn mù.

Hán Việt : tiện mộ.

Thuần Việt : ngưỡng mộ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他很羨慕我有這么一個好師傅.

♦Ái mộ, ngưỡng mộ, ưa thích. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cô nương hà khổ đả thú ngã. Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoan bãi liễu 姑娘何苦打趣我. 我不過是心裡羨慕, 纔學著頑罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Cô nương hơi đâu mà cứ trêu chọc em thế? Chẳng qua thích thơ, em mới học để mà chơi đấy thôi.
♦★Tương phản: đố kị 妒忌, tật đố 嫉妒.