Phiên âm : mà lì .
Hán Việt : mạ lị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chửi mắng, nhục mạ. ◇Sử Kí 史記: Kim Hán Vương mạn nhi vũ nhân, mạ lị chư hầu quần thần như mạ nô nhĩ 今漢王慢而侮人, 罵詈諸侯群臣如罵奴耳 (Ngụy Báo Bành Việt liệt truyện 魏豹彭越列傳).