VN520


              

续貂

Phiên âm : xù diāo.

Hán Việt : tục điêu.

Thuần Việt : nối đuôi chồn .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nối đuôi chồn (ví với nối cái xấu vào sau cái tốt, thường dùng để chỉ việc viết tiếp tác phẩm của người khác)
比喻拿不好的东西接到好的东西后面(多用于谦称续写别人的著作)