Phiên âm : hóng bān cuó chuāng.
Hán Việt : hồng ban tọa sang.
Thuần Việt : mụn trứng cá; mẩn đỏ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
mụn trứng cá; mẩn đỏ累及鼻、前额和两颊的皮肤的痤疮,常见于中年人,特点为组织,尤其是鼻的组织的充血、发红、毛细管扩张和显著的结节性肿胀