Phiên âm : zhīnǚ.
Hán Việt : chức nữ.
Thuần Việt : chức nữ; cô gái dệt vải.
1. chức nữ; cô gái dệt vải. 舊指織女、織綢的女子.
♦Người con gái dệt vải.
♦Tương truyền là con gái của Thiên Đế 天帝, vợ của Ngưu Lang 牛郎. Sau bỏ bê công việc, bị Thiên Đế phạt, bắt vợ chồng mỗi người phải ở bên một bờ sông Ngân 銀, mỗi năm chỉ được gặp nhau một lần vào ngày 7 tháng 7 âm lịch.
♦Tên sao Chức Nữ 織女. § Còn gọi là Thiên Nữ 天女, Thiên Tôn 天孫.