VN520


              

縱風止燎

Phiên âm : zòng fēng zhǐ liào.

Hán Việt : túng phong chỉ liệu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

任風吹刮而欲熄滅火勢。比喻不加以阻止, 反會助長情勢的發展。隋.王通《文中子.卷五.問易》:「真君、建德之事, 適足推波助瀾, 縱風止燎爾。」宋.朱熹〈答陳同甫〉:「況此等議論, 正是推波助瀾, 縱風止燎, 使彼益輕聖賢而愈無忌憚。」


Xem tất cả...