VN520


              

綱紀

Phiên âm : gāng jì.

Hán Việt : cương kỉ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

綱紀有序

♦Đại cương yếu lĩnh. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Quân tử chi trị dã, thiết kì cương kỉ, nhi hữu kì mục, dữ dân thủ chi 君子之治也, 設其綱紀, 而有其目, 與民守之 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序).
♦Pháp độ, cương thường. ◇Huyền Trang 玄奘: Quốc vô cương kỉ, pháp bất chỉnh túc 國無綱紀, 法不整肅 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, A kì ni quốc 阿耆尼國).
♦Trị lí, quản lí. ◇Thi Kinh 詩經: Miễn miễn ngã vương, Cương kỉ tứ phương 勉勉我王, 綱紀四方 (Đại nhã 大雅, Vực bốc 棫樸) Gắng gỏi lên đức vua ta, Cai quản sửa trị khắp cả bốn phương.
♦Chỉ chủ bạ công phủ và châu quận (ngày xưa).
♦Người bộc quản lí một nhà. § Cũng gọi là cương kỉ bộc 綱紀僕.