Phiên âm : gāng mù.
Hán Việt : cương mục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
擬定調查綱目
♦Giềng lưới và mắt lưới: chỉ phần chủ yếu (đại cương 大綱) và các mục nhỏ (tế mục 細目).♦Tên gọi loại sách biên soạn cho dễ tra cứu. ◎Như: Bổn thảo cương mục 本草綱目 của Lí Thì Trân 李時珍.♦Pháp võng, pháp độ.