Phiên âm : gěng mí.
Hán Việt : cảnh mi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Dây to, thừng.♦Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Lệ như cảnh mi, bi nhập cốt tủy 淚如綆縻, 悲入骨髓 (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu 謝轉刑部郎中表).