VN520


              

綆縻

Phiên âm : gěng mí.

Hán Việt : cảnh mi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dây to, thừng.
♦Tỉ dụ nước mưa chảy liên miên như trút. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Lệ như cảnh mi, bi nhập cốt tủy 淚如綆縻, 悲入骨髓 (Tạ chuyển hình bộ lang trung biểu 謝轉刑部郎中表).