Phiên âm : zhěn bì.
Hán Việt : chẩn tí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vặn cánh tay. § Do câu viết của: ◇Mạnh Tử 孟子: Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn cánh tay của anh mà đoạt lấy đồ ăn.