VN520


              

箸長碗短

Phiên âm : zhù cháng wǎn duǎn.

Hán Việt : trứ trường oản đoản.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻家中食用短缺。《初刻拍案驚奇》卷一六:「燦若自王氏亡後, 日食用度, 箸長碗短, 十分的不像意。」《二刻拍案驚奇》卷六:「等得王生歸來, 家裡椅桌多不完全, 箸長碗短, 全不似人家模樣, 訪知盡是妻子敗壞了。」