VN520


              

筐篚

Phiên âm : kuāng fěi .

Hán Việt : khuông phỉ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đồ đựng bằng tre hình vuông gọi là khuông 筐, hình tròn gọi là phỉ 篚.
♦Lễ vật. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Tiểu sanh hoàn hữu Lam Điền bạch ngọc nhất song, văn cẩm thập thất, thiểu trí khuông phỉ chi kính 小生還有藍田白玉一雙, 文錦十疋, 少致筐篚之敬 (Tử tiêu kí 紫簫記, Hợp cẩn 合巹).
♦Sính lễ (của nhà trai cho nhà gái). ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: Công tử Vi sử Ngũ Cử nhập thành, nghị hôn Phong Thị, Trịnh Bá hứa chi. Kí hành sính, khuông phỉ thậm thịnh 公子圍使伍舉入城, 議婚豐氏, 鄭伯許之. 既行聘, 筐篚甚盛 (Đệ lục thất hồi).
♦Tài sản.
♦Vật phẩm vua ban phát. § Cũng chỉ ân tứ của vua.