VN520


              

窈窕

Phiên âm : yǎo tiǎo.

Hán Việt : yểu điệu.

Thuần Việt : yểu điệu; duyên dáng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. yểu điệu; duyên dáng (chỉ con gái). (女子)文靜而美好;(妝飾、儀容)美好.

♦Thùy mị, dịu dàng. ◇Thi Kinh 詩經: Yểu điệu thục nữ, Quân tử hảo cầu 窈窕淑女, 君子好逑 (Chu nam 周南, Quan thư 關雎) Gái hiền yểu điệu, Xứng đôi với người quân tử.
♦Thâm u, sâu vắng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò.