Phiên âm : chuān suō wài jiāo.
Hán Việt : xuyên toa ngoại giao.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
西元一九七三年中東十月戰爭後, 季辛吉穿梭奔走於有關各國之間, 以降低以阿間戰事緊張的程度。後稱此種外交方式為「穿梭外交」。