Phiên âm : zhù xī.
Hán Việt : chúc li.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
祭神祈福。《史記.卷一○.孝文本紀》:「今吾聞祠官祝釐, 皆歸福朕躬。」《明史.卷三○六.閹黨傳.閻鳴泰傳》:「而華奎、誠銘輩, 以藩王之尊、戚畹之貴, 亦獻諂希恩, 祝釐恐後。」