VN520


              

碑銘

Phiên âm : bēi míng.

Hán Việt : bi minh.

Thuần Việt : bài minh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bài minh (bài văn khắc trên bia đá). 碑文.

♦Bài văn bia có vần. Cũng chỉ bài văn và bài minh khắc trên bia. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tam tam niên thất nguyệt, (Liêm Điền Thành Nhất) dĩ bệnh tại cố hương khứ thế, lập tại tha đích mộ tiền đích thị ngã thủ tả đích bi minh 三三年七月, (鎌田誠一) 以病在故鄉去世, 立在他的墓前的是我手寫的碑銘 (Thả giới đình tạp văn nhị tập 且介亭雜文二集, Hậu kí 後記).


Xem tất cả...