VN520


              

碑碣

Phiên âm : bēi jié.

Hán Việt : bi kiệt.

Thuần Việt : bia đá.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bia đá. 碑.

♦Bia đá, đầu vuông gọi là bi 碑, đầu tròn gọi là kiệt 碣. § Về sau thường dùng chỉ bia đá không phân biệt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thanh huỳnh tuyết lĩnh đông, Bi kiệt cựu chế tồn 青熒雪嶺東, 碑碣舊製存 (Tặng thục tăng lư khâu sư huynh 贈蜀僧閭丘師兄).
♦Riêng chỉ đá khắc đặt trước mộ.
♦Mượn chỉ dấu mốc có ý nghĩa để ghi nhớ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tiểu thuyết《 Sĩ mẫn thổ》vi Cách lạp đặc kha phu sở tác đích danh thiên, dã thị tân Nga văn học đích vĩnh cửu đích bi kiệt 小說《士敏土》為革拉特珂夫所作的名篇, 也是新俄文學的永久的碑碣 (Tập ngoại tập thập di 集外集拾遺, 梅斐爾德木刻士敏土之圖, 序言). § Cách lạp đặc kha phu 革拉特珂夫 Fedor Gladkov (1883-1958).


Xem tất cả...