VN520


              

矛盾

Phiên âm : máo dùn.

Hán Việt : mâu thuẫn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

矛盾百出.

♦Ngày xưa tương truyền có người bán mâu 矛 (một loại giáo cán dài) và thuẫn 盾 (cái mộc), hai thứ vũ khí có công dụng trái ngược nhau. Người đó khoe rằng thuẫn của mình chắc chắn không vật gì đâm thủng. Sau lại khoe mâu của mình đâm vật gì cũng được. Có người hỏi nếu đem mâuthuẫn đang bán đó thử đối chọi với nhau thì kết quả ra sao. Người bán binh khí đuối lí không trả lời được (điển trong Hàn Phi Tử 韓非子, Nan thế 難勢). Sau chỉ lời nói hoặc hành vi tự trái ngược nhau. § Cũng viết là mâu thuẫn 矛楯.
♦Trong lí luận học, chỉ một khái niệm hoặc mệnh đề không thể cùng lúc vừa thật vừa giả được. ☆Tương tự: để xúc 抵觸. ◎Như: tha đích thuyết từ tiền hậu mâu thuẫn, bất hợp la-tập 他的說詞前後矛盾, 不合邏輯 lời nói của anh ấy trước sau mâu thuẫn, không hợp logic.