Phiên âm : bái qiāng.
Hán Việt : bạch cưỡng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên khác của kim 金 vàng.♦Bạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Xuất bạch cưỡng cận ngũ thập lượng hứa 出白鏹近五十兩許 (Cát Cân 葛巾) Lấy ra khoảng năm chục lượng bạc.