Phiên âm : bái xuǎn.
Hán Việt : bạch tiển.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Bệnh sài, trẻ con hay mắc phải, làm cho lông tóc rụng. § Cũng gọi là: bạch ngốc phong 白禿風, phát tiển 髮癬.