Phiên âm : bái yàn.
Hán Việt : bạch yến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Chim yến đuôi trắng. Ngày xưa coi là thụy điểu 瑞鳥, tức là chim báo điềm lành. ◇Quyền Đức Dư 權德輿: Thanh ô linh triệu cửu, Bạch yến thụy thư tần 青烏靈兆久, 白燕瑞書頻 (Đại Hành hoàng thái hậu vãn ca từ 大行皇太后輓歌詞).