VN520


              

登遐

Phiên âm : dēng xiá.

Hán Việt : đăng hà.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người chết bay lên trời mà đi mất. Sau kị húy, gọi người chết là đăng hà 登遐.
♦Đặc chỉ vua chết. ◇Tục Hán thư chí 續漢書志: Tật bệnh, công khanh phục như lễ. Đăng hà, hoàng hậu chiếu tam công điển tang sự 疾病, 公卿復如禮. 登遐, 皇后詔三公典喪事 (Lễ nghi chí hạ 禮儀志下).
♦Lên tiên đi xa. ◇Từ Vị 徐渭: Văn chương tự cổ chân vô giá, động thiên đình Ngọc Hoàng thân nghênh, phi phù giáng hạc đạp hồng hà, thỉnh tiên sanh tức tiện đăng hà 文章自古真無價, 動天庭玉皇親迎, 飛鳧降鶴踏紅霞, 請先生即便登遐 (Ngư dương lộng 漁陽弄).


Xem tất cả...