Phiên âm : dēng shān shè shuǐ.
Hán Việt : đăng san thiệp thủy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
形容遊覽山水名勝或指長途跋涉。唐.楊烱〈原州百泉縣令李君神道碑〉:「或閉戶讀書, 累月不出;或登山涉水, 經日忘歸。」明.沈鯨《雙珠記》第四齣:「關防屬我曹, 登山涉水, 千里辛勞, 風霜餐宿勤昏早。」也作「登山臨水」、「臨水登山」。