VN520


              

瘐死

Phiên âm : yǔ sǐ.

Hán Việt : dũ tử.

Thuần Việt : chết đói chết rét trong tù.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chết đói chết rét trong tù. 古代指犯人在監獄中因饑寒而死. 后來也泛指在監獄中病死.

♦Người ở tù đói rét hay mắc bệnh mà chết.
♦Chỉ cây cỏ không có ánh mặt trời khô héo mà chết. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: Dũ tử liễu lưỡng bồn xuân lan 瘐死了兩盆春蘭 (Dũ tử đích xuân lan 瘐死的春蘭) Chết khô rồi hai chậu hoa xuân lan.